qua lại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: qua lại+
- Come and gọ
- ở đây có nhiều người qua lại
There is a lot of people coming and going here
- ở đây có nhiều người qua lại
- Reciprocal, mutual
- ảnh hưởng qua lại
A reciprocal influence
- Tác dụng qua lại giữa nam châm và dòng điện
The reciprocal effect between a magnet and an electric current
- ảnh hưởng qua lại
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "qua lại"
Lượt xem: 954